Characters remaining: 500/500
Translation

lão luyện

Academic
Friendly

Từ "lão luyện" trong tiếng Việt được dùng để chỉ những người nhiều kinh nghiệm, kỹ năng sự thông thạo trong một lĩnh vực nào đó do đã trải qua quá trình rèn luyện lâu dài. Khi nói ai đó "lão luyện," có nghĩahọ không chỉ giỏi còn hiểu sâu về công việc hoặc môn học của mình.

Định nghĩa:
  • Lão luyện: Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông ấy một nhạc sĩ lão luyện, nhiều bài hát nổi tiếng."
    • (Ở đây, "lão luyện" chỉ ra rằng ông ấy nhiều kinh nghiệm trong việc sáng tác nhạc.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong cuộc thi, ấy đã thể hiện mình như một vận động viên lão luyện, đã từng tham gia nhiều giải đấu quốc tế."
    • (Câu này nhấn mạnh sự dày dạn kinh nghiệm khả năng vượt trội của ấy.)
Phân biệt các biến thể:
  • Lão luyện: Dùng để chỉ người kinh nghiệm trong một lĩnh vực.
  • Lão luyện nghề: Chỉ ai đó kinh nghiệm chuyên sâu trong nghề nghiệp của mình.
  • Lão luyện kỹ thuật: Chỉ những người am hiểu về kỹ thuật, thường dùng trong các ngành như công nghệ, khí, điện tử.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thành thạo: Chỉ sự giỏi giang, thông thạo một kỹ năng hoặc công việc nào đó.

    • dụ: " ấy thành thạo tiếng Anh."
  • Kinh nghiệm: Chỉ những hiểu biết kỹ năng được qua quá trình trải nghiệm.

    • dụ: "Anh ấy nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing."
Từ liên quan:
  • Chuyên gia: Chỉ người trình độ cao, kiến thức sâu sắc trong một lĩnh vực cụ thể.

    • dụ: "Ông chuyên gia về dinh dưỡng."
  • Bậc thầy: Chỉ người rất giỏi trong một lĩnh vực, thường được coi người hướng dẫn hoặc dạy dỗ người khác.

    • dụ: "Ông bậc thầy trong nghệ thuật thư pháp."
Tóm lại:

"Lão luyện" một từ rất hữu ích để mô tả những người kinh nghiệm kỹ năng cao trong một lĩnh vực nào đó.

  1. Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu : Một cán bộ kỹ thuật lão luyện.

Comments and discussion on the word "lão luyện"